Giá xe Ford Ranger lăn bánh tháng 9/2022.

Cập nhật giá niêm yết và lăn bánh mới nhất xe Ford Ranger đầy đủ các phiên bản tại thị trường Việt Nam.
Giá xe Ford Ranger lăn bánh tháng 9/2022.

Ford Ranger là dòng xe bán tải cỡ trung (midsize pickup trucks) của nhà sản xuất xe hơi Ford, Mỹ. Ra đời lần đầu năm 1983 tại thị trường Mỹ và cho đến nay đã trải qua nhiều thế hệ trên toàn thế giới. Trong gia đình Ford thì Ranger nằm giữa phân khúc xe tải hạng nặng (F-Series) và hạng nhẹ (Ford Courier).

Được biết đến là “vua bán tải” tại Việt Nam khi trong phân khúc không mẫu xe đối thủ nào có thể qua mặt về doanh số bán hàng, Ford Ranger không chỉ mang trong mình DNA Mỹ với động cơ mạnh mẽ mà thiết kế dòng xe này cũng đầy thể thao và hầm hố.

Các đối thủ cạnh tranh với Ford Ranger tại thị trường Việt Nam có thể kể đến: Mitsubishi Triton, Mazda BT-50, Toyota Hilux, Nissan Navara, Isuzu D-Max,...

Ford Ranger 2021 hiện đang phân phối tại Việt nam là phiên bản facelift lần thứ 3 của thế hệ hiện tại (Ford Ranger T6, 2011-nay). Xe được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan với 10 màu sơn ngoại thất gồm: Vàng saber, Trắng, Bạc, Xám Meteor, Đen, Đỏ Sunset, Xanh dương, Ghi vàng, Đỏ, Xanh thiên thai.

Ngày 15/7/2021, Ford Việt Nam chính thức giới thiệu Ford Ranger lắp ráp tới người tiêu dùng trong nước với 5 phiên bản cùng giá bán lẻ đề xuất tương tự xe nhập khẩu.

Tham khảo giá niêm yết và lăn bánh xe Ford Ranger cập nhật mới nhất tháng 3/2022:

Phiên bản Giá niêm yết
(triệu VND)
Giá lăn bánh tạm tính (triệu VND)
Hà Nội TP.HCM Tỉnh/TP khác
Ranger Wildtrak 2.0L 4x4 AT 937 1007 996 996
Ranger LTD 2.0L 4x4 AT 811 872 863 863
Ranger XLS 2.2L 4x2 AT 662 713 705 705
Ranger XLS 2.2 4x2 MT 642 691 683 683
Ford Ranger XL 2.2 4x4 MT 628 676 669 669

*Lưu ý: giá lăn bánh trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá chưa bao gồm khuyến mại tại đại lý (nếu có), giá có thể thay đổi tùy theo khu vực và trang bị từng xe.

Thông số kỹ thuật xe Ford Ranger 2021

Thông số/Phiên bản Wildtrak 2.0L AT 4x4 LTD 2.0L 4x4 AT XLS 2.2L 4x2 AT XLS 2.2L 4x2 MT XL 2.2L 4x4 MT
Kích thước DxRxC (mm) 5362 x 1860 x 1830
Chiều dài cơ sở (mm) 3220
Khoảng sáng gầm xe (mm) 200
Dung tích bình nhiên liệu (L) 80
La-zăng Vành hợp kim nhôm đúc 18 inch Vành hợp kim nhôm đúc 16 inch Vành thép 16 inch
Cỡ lốp 265/60R18 255/70R16
Phanh trước/sau Đĩa/Tang trống
Hệ thống treo trước Hệ thống treo độc lập, tay đòn kép, lò xo trụ và ống giảm chấn
Hệ thống treo sau Loại nhíp với ống giảm chấn
Động cơ Bi-Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi Turbo Diesel 2.0L TDCi Turbo Diesel 2.2L Turbo Diesel 2.2L i4 TDCi
Dung tích xy-lanh 1996 2198
Công suất cực đại (Ps/rpm) 213/3750 180/3500 160/3200
Mô-men xoắn (Nm/rpm) 500/1750-2000 420/1750-2500 385/1600-2500
Hộp số Tự động 10 cấp Tự động 6 cấp Sàn 6 cấp
Hệ thống dẫn động Hai cầu chủ động Một cầu chủ động Hai cầu chủ động
Khóa vi sai cầu sau Không
Cruise Control Tự động Không
Camera lùi Không
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe Trước và sau Sau Không
Túi khí bên Không
Túi khí phía trước
Túi khí rèm dọc 2 bên trần xe Không

Tham khảo thiết kế xe Ford Ranger 2022

Ngoại thất

Ford Ranger 2021 sở hữu lưới tản nhiệt màu đen, khác với màu xám trên bản cũ và có thêm họa tiết dạng 3D. Hai bên mặt ca lăng còn có thêm 2 ô tứ giác thiết kế như hốc gió sơn màu cam mang lại vẻ thể thao cho chiếc bán tải.

Giá xe Ford Ranger lăn bánh tháng 3/2022 - 6

Phiên bản nâng cấp Ranger 2021 không có nhiều thay đổi ở hệ thống chiếu sáng khi tiếp tục trang bị bóng Bi-LED hình vuông, đèn sương mù,.. Tuy nhiên, cụm đèn đầu xe đã được sơn tối màu thay vì màu crom trên phiên bản hồi đầu năm 2020.

Giá xe Ford Ranger lăn bánh tháng 3/2022 - 7

Giá xe Ford Ranger lăn bánh tháng 3/2022 - 8

Chi tiết mới nhất trên Ford Ranger 2021 có thể kể đến là bộ mâm sơn đen bóng 6 chấu kép, bệ bước chân cũng sơn đen hoàn toàn. Phần giá nóc cũng trang bị màu đen tương tự. Phía đuôi xe trang bị không khác bản cũ với đèn hậu chia 3 khoang, tích hợp camera, cảm biến lùi.

Giá xe Ford Ranger lăn bánh tháng 3/2022 - 9

Nội thất

Ford Ranger 2021 vẫn được trang bị những tiện nghi cơ bản như trên người tiền nhiệm. Các bản cao cấp Wildtrak có màn hình trung tâm, điều hòa tự động, ghế da+vinyl tổng hợp, ghế lái chỉnh điện 6 hướng; đề nổ thông minh. Trong khi Ranger XL, XLS có ghế nỉ chỉnh cơ, điều hòa cơ, đầu CD hoặc đài FM/AM và chìa khóa từ.

Giá xe Ford Ranger lăn bánh tháng 3/2022 - 10

Giá xe Ford Ranger lăn bánh tháng 3/2022 - 11

Giá xe Ford Ranger lăn bánh tháng 3/2022 - 12

Động cơ

Ford Ranger 2021 có 3 tùy chọn động cơ gồm: TDCi Turbo Diesel 2.2L i4 TDCi sản sinh công suất 160 mã lực và 3.200 Nm mô men xoắn. Trong khi, cỗ máy Single Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi giúp xe đạt sức mạnh 180 mã lực và mô men xoắn là 420 Nm. Cuối cùng là động cơ Bi Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi giúp sinh công suất 213 mã lực và 500 Nm mô men xoắn.

Giá xe Ford Ranger lăn bánh tháng 3/2022 - 13

Bán tải Ford Ranger có 4 phiên bản sử dụng hộp số sàn hoặc tự động 6 cấp, trong khi bản XLD và 2 bản Wildtrak trang bị hộp số 10 cấp tự động.

Trang bị an toàn

Ford Ranger 2021 được trang bị các tính năng an toàn gồm: ABS, BA, kiểm soát giảm thiểu lật xe, kiểm soát tải trọng, cảm biến đỗ xe trước/sau, camera lùi 2 góc nhìn, cảnh báo chệch làn đường, ga tự động tích hợp tính năng cảnh báo va chạm phía trước, khởi hành ngang dốc, công nghệ hỗ trợ đỗ xe song song, cảnh báo va chạm kết hợp phanh khẩn cấp,...

Giá xe Ford Ranger lăn bánh tháng 3/2022 - 14

Đánh giá xe Ford Ranger 2022

Ưu điểm:
   + Thiết kế khỏe khoắn, đậm chất bán tải
   + Khoang cabin rộng rãi, nội thất khá sang trọng
   + Tiện nghi đầy đủ: điều hòa tự động làm mát nhanh, âm thanh 6 loa, hệ thống SYNC,...
   + Động cơ mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu.

Nhược điểm:
   - Khả năng cách âm chưa thực sự mang đến trải nghiệm tốt
   - Hàng ghế sau có tựa lưng phẳng và độ nghiêng ít khiến người ngồi không thoải mái khi đi đường dài.